Tập phim Ninpuu_Sentai_Hurricaneger

Các tập trong Hurricaneger được gọi là cuộn (maki 巻, quyển). Tên các tập viết bởi hai danh từ được nối với nhau bằng từ và (と, to?), làm cho tên các tập phim đều có ít nhất hai chủ ngữ.

  1. Ngọn gió và các nhẫn giả (風とニンジャ, Kaze to Ninja?)
  2. Cự nhân và Karakuri (巨人とカラクリ, Kyojin to Karakuri?)
  3. Kẻ giả dạng và 60s (ニセモノと60秒, Nisemono to Rokujūbyō?)
  4. Đường hầm và Tình anh em (トンネルと兄妹, Tonneru to Kyōdai?)
  5. Quán trưởng và Nhà tắm (館長とお風呂, Kanchō to Ofuro?)
  6. Kéo và Nữ nhẫn giả (ハサミとくノ一, Hasami to Kunoichi?)
  7. Sấm sét và Nhẫn giả (雷とニンジャ, Ikazuchi to Ninja?)
  8. Tật Phong và Tấn Lôi (疾風(はやて)と迅雷(いかづち), Hayate to Ikazuchi?)
  9. Anh em sấm sét và Đồng hồ cát (雷兄弟と砂時計, Ikazuchi Kyōdai to Sunadokei?)
  10. Lôi thần và Thung lũng hủy diệt (雷神と滅びの谷, Raijin to Horobiru no Tani?)
  11. Hương vị ảo mộng Khởi đầu tươi mới (夢喰いと再出発, Yumekui to Saishuppatsu?)
  12. Khối thép, Cha và Con gái (テッコツと父娘(おやこ), Tekkotsu to Oyako?)
  13. Ria mép và Nhẫn cầu hôn (ヒゲと婚約指輪, Hige to Nin'yakuyubiwa?)
  14. Cậu bé khóc nhè và Kẹo bi (泣き虫とあめ玉, Nakimushi to Amedama?)
  15. Rệp nước khổng lồ và Tranh đoạt chiến (タガメと争奪戦, Tagame to Sōdatsusen?)
  16. Sương mù và Thiết bị dự báo (霧と予言装置, Kiri to Kanegoto Sōchi?)
  17. Bóng tối và Đảo tử chiến (暗闇と死闘の島, Kurayami to Shitō no Shima?)
  18. Cha và Tình anh em (父と兄弟の絆, Chichi to Kyōdai no Kizuna?)
  19. Hộp lớn và Phong lôi cự nhân (大箱と風雷巨人, Dai Hako to Fūrai Kyojin?)
  20. Nắm đấm và Kỳ phùng địch thủ (パンチと好敵手(ライバル), Panchi to Raibaru?)
  21. Mặt nạ và Giải đố (仮面とナゾナゾ, Kamen to Nazonazo?)
  22. Đôi cánh và Nhẫn giả (翼とニンジャ, Tsubasa to Ninja?)
  23. Hương thơm và Đại thám tử (コロンと名探偵, Koron to Meitantei?)
  24. Taiko và Sấm sét (タイコと稲妻, Taiko to Inazuma?)
  25. Con ma và Nữ sinh (オバケと女学生, Obake to Jogakusei?)
  26. Cung tên và Tắm biển (弓矢と海水浴, Yumiya to Kaisuiyoku?)
  27. Gà nướng và Không trọng lực (串焼きと無重力, Kushiyaki to Mujūryoku?)
  28. Hurrier và Phản công (ハリアーと逆襲, Hariā to Gyakushū?)
  29. Cái nóng ngày hè và Con tem (残暑とスタンプ, Zansho to Sutanpu?)
  30. Thần tượng và Tình bạn (アイドルと友情, Aidoru to Yūjō?)
  31. Lưu tinh và Tam Lang (流星と三匹の狼, Ryūsei to Sanbiki no Ōkami?)
  32. Thần chết và Mật nghĩa cuối cùng (死神と最終奥義, Shinigami to Saishū Okugi?)
  33. Mammoth và 6 Ninja (マンモスと6人, Manmosu to Rokunin?)
  34. Nấm và 100 điểm (キノコと100点, Kinoko to Hyakuten?)
  35. Chói sáng và Shamisen (キラリと三味線, Kirari to Shamisen?)
  36. Vòng và Phục thù (リングと復讐, Ringu to Fukushū?)
  37. Tam giáo đầu và Đại đào tẩu (三の槍と大脱出, Sannoyari to Dai Dasshutsu?)
  38. Ma thương và Bong bóng (魔剣とふうせん, Maken to Fūsen?)
  39. Thất giáo đầu và Hòn đá bí ẩn (七の槍と謎の石, Shichinoyari to Nazo no Ishi?)
  40. Mồi nhử và Nhẫn giả luật (オトリと忍の掟, Otori to Nin no Oite?)
  41. Huy chương và Hài kịch sĩ (メダルと漫才, Medaru to Manzai?)
  42. Áo giáp và Mũi tên phẫn nộ (鎧と怒りの矢, Yoroi to Ikari no Ya?)
  43. Siêu kết hợp và Đại tấn công (超合体と大激突, Chō Gattai to Dai Gekitotsu?)
  44. Đại nhân ngự tiền và Hung Phiến Thú (御前様と凶扇獣, Omae-sama to Kyō Ōgijū?)
  45. Nơi trú ẩn và Tổng vệ sinh (隠れ家と大掃除, Kakurega to Ōsōji?)
  46. Bữa tất niên và Tam cự nhân (おせちと三巨人, Osechi to San Kyojin?)
  47. Phong ấn và Vũ trụ thống nhất (封印と宇宙統一, Fūin to Uchū Tōitsu?)
  48. Cái bẫy và Sự sống bất tử (罠と永遠の命, Wana to Eien no Inochi?)
  49. Sứ mệnh và Thiên không nhẫn giả (使命と天空忍者, Shimei to Tenkū Ninja?)
  50. Bóng tối và Tân thế giới (暗黒と新世界, Ankoku to Shin Sekai?)
  51. Gió, Nước và Đất (風と水と大地, Kaze to Mizu to Daichi?)

Đặc biệt

  • Ninpuu Sentai Hurricaneger vs. Gaoranger
  • Ninpuu Sentai Hurricaneger Shushuuto the Movie
  • Ninpuu Sentai Hurricaneger Super Video: Super Ninja and Super Kuroko
  • Ninpuu Sentai Hurricaneger: Super Ninpou CD
  • Bakuryuu Sentai Abaranger vs. Hurricaneger
  • GoGo Sentai Boukenger vs. Super Sentai
  • Ninpuu Sentai Hurricanger: 10 Years After